Xem ngay lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2021

Lịch vạn niên ngày 30 tháng 4 năm 2021

Ngày Dương Lịch: 30-4-2021

Ngày Âm Lịch: 19-3-2021

Ngày mậu thân tháng nhâm thìn năm tân sửu

Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc vô cùng thuận lợi

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

ko phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : mậu thân

Tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không kiêng dè Thổ.

Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.

| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

– Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” – không cần tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

– Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – không cần tiến hành kê giường để giảm thiểu quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn tới nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn buộc phải oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cộng

ra đời khẩu thiệt bàn cộng thị phi

Chẳng thời mất của nó lúc

không thì chó cắn phân ly thê tử phu quân

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

Tên ngày :Quỷ kim Dương – Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

Phải khiến :Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều rẻ.

Kiêng cữ :Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Bởi vậy, trường hợp quý bạn đang sở hữu ý muốn động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì cần chọn một ngày khác để tiến hành

Ngoại lệ :

– Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất rẻ, đồng thời phó nhiệm may mắn.

– Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; bắt buộc dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cho cầu tiêu.

– Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào khiến hành chính, khiến cho rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

– Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu yêu đương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm cho lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công khiến lò.

Sao thấp

Kim Quỹ Hoàng Đạo: tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: rẻ nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kính Tâm: tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: thấp cho toàn bộ việc

Sao xấu: Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho toàn bộ việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi lạnh thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, rét thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

>>>Thông tin chi tiết: xem ngày tốt xuất hành ngay sau đây —>

giảm thiểu xuất hành hướng Lên Trời gặp gỡ Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cỏi, cần đề phòng. Người ra đi rẻ nhất cần hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên giảm thiểu đi vào giờ này. Trường hợp cầm buộc phải đi vào giờ này thì cần cầm miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất rẻ lành, giả dụ đi kém gặp gỡ được may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Cô gái sở hữu tin mừng. Hầu hết việc trong nhà đều hòa hợp. Giả dụ mang bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì ko có lợi, hoặc hay bị trái ý. Ví như ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì nên đòn, bắt gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) toàn bộ công việc đều được thấp lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài tối tăm. Khiếu nại cáo tốt nhất buộc phải hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của giả dụ đi hướng Nam thì tậu nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất khiến việc gì đều phải vững chắc.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp có đa dạng may mắn. Người đi mang tin về. Trường hợp chăn nuôi đều bắt gặp thuận lợi.

Theo nguồn: ngày âm lich hôm nay

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *